CUNG CẤP CÁC LOẠI H I U V TẤM CUỘN HỘP TRÒN MẠ KẼM

CÔNG TY CHÚNG TÔI CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉP H I U V TẤM CUỘN HỘP TRÒN MẠ KẼM THEO CHỦNG LOẠI SAU:

Thứ tự Tên sản phẩm Độ dài (m) Khối lượng cây (kg) Bazem (kg/md)
Thép tấm chống trượt
1 Tôn nhám 8 x 1500 x 6000 6 592.2 98.7
2 Tôn nhám 6 x 1500 x 6000 6 450.9 75.15
3 Tôn nhám 5 x 1500 x 6000 6 380.7 63.45
4 Tôn nhám 4 x 1500 x 6000 6 309.6 51.6
5 Tôn nhám 3 x 1500 x 6000 6 239.4 39.9
Thép hình I
6 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 6 56.8 9.5
7 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 6 69 11.5
8 Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 12 253.2 21.1
9 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 12 168 14.0
10 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 12 358.8 29.9
11 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 12 255.6 21.3
12 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 12 355.2 29.6
13 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 12 440.4 36.7
14 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 12 595.2 49.6
15 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 12 792 66.0
16 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 12 912 76.0
17 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 12 1.368 0.1
Thép hình H
18 Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 12 206.4 17.2
19 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 12 285.6 23.8
20 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 12 378 31.5
21 Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 12 484.8 40.4
22 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 12 868.8 72.4
23 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 12 598.8 49.9
24 Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 12 669.8 55.8
25 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 12 1128 94.0
26 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12000 12 956.4 79.7
27 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 (TQ) 12 1664 138.7
28 Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 12 2064 172.0
29 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12000 12 1448 120.7
Thép hình U
30 Thép U 65 x 30 x 3.0 6 29 4.8
31 Thép U 80 x 40 x 4.0 6 42.3 7.1
32 Thép U 100 x 46 x 4.5 6 51.54 8.6
33 Thép U 120 x 52 x 4.8 6 62.4 10.4
34 Thép U 140 x 58 x 4.9 6 73.8 12.3
35 Thép U 150 x 75 x 6.5 12 223.2 18.6
36 Thép U 160 x 64 x 5 12 170.4 14.2
37 Thép U 180 x 74 x 5.1 12 208.8 17.4
38 Thép U 200 x 76 x 5.2 12 220.8 18.4
39 Thép U 250 x 78 x 7 12 330 27.5
40 Thép U 300 x 85 x 7 12 414 34.5
41 Thép U 400 x 100 x 10.5 12 708 59.0
Thép V – V Angle | Giá thép góc V
42 Thép V 150 x 150 x 10 x 12000 12 274.8 22.9
43 Thép V 75 x 75 x 5 x 6000 6 34.8 5.8
44 Thép V 63 x 63 x 5 x 6000 6 28.86 4.8
45 Thép V 50 x 50 x 4 x 6000 6 18.36 3.1
46 Thép V 100 x 100 x 8 x 6000 6 73.2 12.2
47 Thép V 63 x 63 x 6 x 6000 6 34.32 5.7
48 Thép V 75 x 75 x 7 x 6000 6 47.76 8.0
Thép tấm
49 Thép tấm 3.0 x 1500 x 6000 6 211.95 35.3
50 Thép tấm 4.0 x 1500 x 6000 6 282.6 47.1
51 Thép tấm 5.0 x 1500 x 6000 6 353.25 58.9
52 Thép tấm 6.0 x 1500 x 6000 6 423.9 70.7
53 Thép tấm 8.0 x 1500 x 6000 6 565.2 94.2
54 Thép tấm 10 x 1500 x 6000 6 706.5 117.8
55 Thép tấm 12 x 1500 x 6000 6 847.8 141.3
56 Thép tấm 14 x 1500 x 6000 6 989.1 164.9
57 Thép tấm 16 x 1500 x 6000 6 1130.4 188.4
58 Thép tấm 18 x 2000 x 6000 6 1695.6 282.6
59 Thép tấm 20 x 2000 x 6000 6 1884 314.0
60 Thép tấm 25 x 2000 x 6000 6 2355 392.5
61 Thép tấm 30 x 2000 x 6000 6 2826 471.0
62 Thép tấm 35 x 2000 x 6000 6 3297 549.5
63 Thép tấm 40 x 2000 x 6000 6 3768 628.0
64 Thép tấm 50 x 2000 x 6000 6 4710 785.0
Thép lá
65 Thép lá 1250 x 2500 x 1.2 2.5 29.43 11.8
66 Tấm lá 1250 x 2500 x 1.0 2.5 24.53 9.8
67 Thép tấm 1250 x 2500 x 0.8 2.5 19.63 7.9
68 Thép tấm lá 0.8ly – 2.0ly 2.5 61.32 24.5
Mạ kẽm nhúng nóng
69 Thép V 100 x 100 x 10 6 90.6 15.1
70 Thép V 80 x 80 x 8 6 57.9 9.7
71 Thép V 75 x 75 x 6 6 41.34 6.9
72 Thép V 50 x 50 x 5 6 22.62 3.8
Thép Hòa Phát
73 Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6 2.79 0.5
74 Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6 3.78 0.6
75 Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6 3.54 0.6
76 Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6 4.83 0.8
77 Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6 4.48 0.7
78 Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6 6.15 1.0
79 Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6 5.43 0.9
80 Thép hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6 7.47 1.2
81 Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6 5.43 0.9
82 Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6 7.47 1.2
83 Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6 9.45 1.6
84 Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6 11.98 2.0
85 Thép hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6 10.11 1.7
86 Thép hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6 12.83 2.1
87 Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6 14.53 2.4
88 Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6 16.05 2.7
89 Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6 16.22 2.7
90 Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 6 17.94 3.0
91 Thép hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6 19.61 3.3
92 Thép hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6 21.7 3.6
93 Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6 19.61 3.3
94 Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6 21.7 3.6
95 Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6 16.22 2.7
96 Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6 27.36 4.6
97 Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6 16.05 2.7
Thép ống hộp đen
98 Ống đen D126.8 x 3.2 6 58.52 9.8
99 Ống đen D126.8 x 3.0 6 54.96 9.2
100 Ống đen D126.8 x 2.8 6 54.37 9.1
101 Ống đen D126.8 x 2.5 6 45.98 7.7
102 Ống đen D126.8 x 2.3 6 42.37 7.1
103 Ống đen D126.8 x 2.0 6 36.93 6.2
104 Ống đen D126.8 x 1.8 6 33.29 5.5
105 Ống đen D113.5 x 3.2 6 52.23 8.7
106 Ống đen D113.5 x 3.0 6 49.05 8.2
107 Ống đen D113.5 x 2.8 6 45.86 7.6
108 Ống đen D113.5 x 2.5 6 41.06 6.8
109 Ống đen D113.5 x 2.3 6 37.84 6.3
110 Ống đen D113.5 x 2.0 6 33 5.5
111 Ống đen D113.5 x 1.8 6 29.75 5.0
112 Ống đen D88.3 x 3.2 6 40.3 6.7
113 Ống đen D88.3 x 3.0 6 37.87 6.3
114 Ống đen D88.3 x 2.8 6 35.42 5.9
115 Ống đen D88.3 x 2.5 6 31.74 5.3
116 Ống đen D88.3 x 2.3 6 29.27 4.9
117 Ống đen D88.3 x 2.0 6 25.54 4.3
118 Ống đen D88.3 x 1.8 6 23.04 3.8
119 Ống đen D75.6 x 3.2 6 34.28 5.7
120 Ống đen D75.6 x 3.0 6 32.23 5.4
121 Ống đen D75.6 x 2.8 6 30.16 5.0
122 Ống đen D75.6 x 2.5 6 27.04 4.5
123 Ống đen D75.6 x 2.3 6 24.95 4.2
124 Ống đen D75.6 x 2.0 6 21.78 3.6
125 Ống đen D75.6 x 1.8 6 19.66 3.3
126 Ống đen D75.6 x 1.5 6 16.45 2.7
127 Ống đen D59.9 x 3.0 6 25.26 4.2
128 Ống đen D59.9 x 2.8 6 23.66 3.9
129 Ống đen D59.9 x 2.5 6 21.23 3.5
130 Ống đen D59.9 x 2.3 6 19.6 3.3
131 Ống đen D59.9 x 2.0 6 17.13 2.9
132 Ống đen D59.9 x 1.8 6 15.47 2.6
133 Ống đen D59.9 x 1.5 6 12.96 2.2
134 Ống đen D59.9 x 1.4 6 12.12 2.0
135 Ống đen D48.1 x 3.2 6 21.26 3.5
136 Ống đen D48.1 x 3.0 6 20.02 3.3
137 Ống đen D48.1 x 2.8 6 18.77 3.1
138 Ống đen D48.1 x 2.5 6 16.87 2.8
139 Ống đen D48.1 x 2.3 6 15.59 2.6
140 Ống đen D48.1 x 2.0 6 13.64 2.3
141 Ống đen D48.1 x 1.8 6 12.33 2.1
142 Ống đen D48.1 x 1.5 6 10.34 1.7
143 Ống đen D48.1 x 1.4 6 9.67 1.6
144 Ống đen D48.1 x 1.2 6 8.33 1.4
145 Ống đen D42.2 x 3.2 6 18.47 3.1
146 Ống đen D42.2 x 3.0 6 17.4 2.9
147 Ống đen D42.2 x 2.8 6 16.32 2.7
148 Ống đen D42.2 x 2.5 6 14.69 2.4
149 Ống đen D42.2 x 2.3 6 13.58 2.3
150 Ống đen D42.2 x 2.0 6 11.9 2.0
151 Ống đen D42.2 x 1.8 6 10.76 1.8
152 Ống đen D42.2 x 1.5 6 9.03 1.5
153 Ống đen D42.2 x 1.4 6 8.45 1.4
154 Ống đen D42.2 x 1.2 6 7.28 1.2
155 Ống đen D42.2 x 1.1 6 6.69 1.1
156 Ống đen D38.1 x 3.2 6 16.53 2.8
157 Ống đen D38.1 x 3.0 6 15.58 2.6
158 Ống đen D38.1 x 2.8 6 14.63 2.4
159 Ống đen D38.1 x 2.5 6 13.17 2.2
160 Ống đen D38.1 x 2.3 6 12.18 2.0
161 Ống đen D38.1 x 2.0 6 10.68 1.8
162 Ống đen D38.1 x 1.8 6 9.67 1.6
163 Thép ống đen D219.1 x 4.78 6 151.56 25.3
164 Thép hộp đen 75 x 75 x 2.0 6 27.34 4.6
165 Giá Thép Ống D59.9 x 2.5 6 21.23 3.5
166 Thép hộp đen 100 x 100 x 2.0 2 36.78 18.4
Bản mã, C, U, Z dập (lốc)
167 Thép C lốc (dập) mạ kẽm
168 Thép U lốc (dập)
169 Thép Z lốc (dập)
170 Bản mã các loại
Tôn, Tôn mát, phụ kiện
171 Tôn Hoa Sen
172 Tấm ALuminium 2.0; 3.0
173 Tấm lợp thông minh
174 Tôn 5, 7, 9, 11 sóng
175 Tôn mát

Thép là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp và xây dựng, được chế tạo thành nhiều dạng khác nhau để phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là phân tích chi tiết về các loại thép hình (H, I, U, V), thép tấm và thép cuộn, bao gồm đặc điểm kỹ thuật, phương pháp sản xuất và ứng dụng của chúng.

1. Thép hình (H, I, U, V)

Thép hình được đặt tên dựa trên hình dạng mặt cắt ngang của chúng và có các đặc điểm kỹ thuật cũng như ứng dụng riêng biệt:

1 Thép hình chữ H: Mặt cắt ngang giống chữ “H” với hai cánh và bụng có độ dày tương đương, tạo sự cân đối và khả năng chịu lực tốt. Thép H thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực chính như cột và dầm trong xây dựng, cầu đường và đóng tàu.

2 Thép hình chữ I: Mặt cắt ngang giống chữ “I”, với phần bụng dài hơn cánh, giúp tăng khả năng chịu lực theo phương đứng. Thép I thường được sử dụng làm dầm chịu uốn trong các công trình xây dựng, nhà xưởng và cầu đường.

3 Thép hình chữ U: Mặt cắt ngang hình chữ “U”, với hai cánh song song và một bụng ở giữa. Thép U thường được sử dụng trong kết cấu khung, dầm và các công trình xây dựng khác, nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ dàng liên kết với các chi tiết khác.

4 Thép hình chữ V: Mặt cắt ngang hình chữ “V”, với hai cánh hợp thành một góc nhọn. Thép V thường được sử dụng trong các kết cấu đặc biệt, như kết cấu chịu lực dọc, chân đế máy và các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực cao.

2. Thép tấm

1 Thép tấm là loại thép có dạng tấm phẳng, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội:

2 Thép tấm cán nóng: Sản xuất ở nhiệt độ cao, có màu xanh đen, thường dùng trong công nghiệp xe hơi, đóng tàu, kết cấu thép và sản xuất các loại thép hình như U, I, H, V.

3 Thép tấm cán nguội: Được tạo ra từ thép cán nóng qua quá trình cán nguội, bề mặt sáng bóng, độ chính xác cao, ứng dụng trong sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng và các sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao.

3. Thép cuộn

1 Thép cuộn là sản phẩm thép được cuộn thành dạng cuộn lớn, thuận tiện cho việc vận chuyển và gia công:

2 Thép cuộn cán nóng: Sản xuất ở nhiệt độ cao, bề mặt thô, thường dùng trong xây dựng, đóng tàu và sản xuất ống thép.

3 Thép cuộn cán nguội: Được cán nguội từ thép cán nóng, bề mặt mịn, độ dày chính xác, sử dụng trong sản xuất ô tô, thiết bị điện và các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

4 Việc lựa chọn loại thép phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình và mục đích sử dụng. Các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của thép cũng cần được xem xét để đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.

4: Thép hộp

 

 

Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào cấu trúc rỗng và độ bền cao. Dưới đây là thông tin chi tiết về thép hộp, bao gồm định nghĩa, phân loại, ưu điểm và ứng dụng của nó.

1. Thép hộp là gì?

Thép hộp là loại thép có cấu trúc rỗng bên trong, được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ hiện đại của các quốc gia phát triển như Mỹ, Nhật Bản và Anh. Thép hộp có nhiều hình dạng khác nhau, bao gồm hình chữ nhật và hình vuông.

2. Phân loại thép hộp

Thép hộp được phân loại dựa trên hình dạng và lớp phủ bề mặt:

Theo hình dạng:

Thép hộp vuông: Có mặt cắt ngang hình vuông, với các cạnh bằng nhau. Kích thước phổ biến dao động từ 12x12mm đến 150x150mm.

Thép hộp chữ nhật: Mặt cắt ngang hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng khác nhau. Kích thước thường từ 10x30mm đến 60x120mm.

Theo lớp phủ bề mặt:

Thép hộp đen: Bề mặt không có lớp mạ, thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.

Thép hộp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

3. Ưu điểm của thép hộp

Độ bền cao: Nhờ cấu trúc rỗng và vật liệu thép chất lượng, thép hộp có khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ dài.

Khả năng chống ăn mòn: Đặc biệt với thép hộp mạ kẽm, lớp phủ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, ngăn ngừa gỉ sét hiệu quả.

Dễ dàng gia công: Thép hộp có thể được cắt, hàn và tạo hình theo yêu cầu, thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt.4. Ứng dụng của thép hộp

Thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

Trong xây dựng: Sử dụng làm khung nhà, khung mái, cột, dầm, xà gồ, giằng, nẹp cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, cầu, trạm biến áp.

Trong công nghiệp: Được dùng làm khung sườn xe tải, khung chịu lực cho máy móc, thiết bị công nghiệp và nông nghiệp.

Trong nội thất và ngoại thất: Thép hộp được sử dụng để làm bàn ghế, giường, tủ, kệ, hàng rào, cổng, giàn hoa, lan can, cầu thang, mang lại vẻ đẹp hiện đại và độ bền cao cho các sản phẩm nội thất và ngoại thất.

 

1 ý kiến ​​cho "CUNG CẤP CÁC LOẠI H I U V TẤM CUỘN HỘP TRÒN MẠ KẼM"

  1. qcv
    Tháng Ba 29, 2025 at 11:26 sáng

    Cảm ơn ad

Để lại bình luận

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
Messenger Messenger
Google Map Google Map
Zalo Zalo
Gọi ngay Gọi ngay